Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ủy ban


uỷ ban dt. 1. Tổ chức được bầu ra để làm nhiệm vụ nào đó: uỷ ban khởi nghĩa uỷ ban dự thảo hiến pháp. 2. Cơ quan chuyên ngành của nhà nước, tương đương cấp bộ hoặc cấp sở của tỉnh: uỷ ban kế hoạch nhà nước uỷ ban khoa học kĩ thuật tỉnh uỷ ban dân số quốc gia. 3. uỷ ban hành chính, uỷ ban nhân dân, nói tắt: họp uỷ ban lên trụ sở uỷ ban.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.